Chức năng |
CPU 1211C |
CPU 1212C |
CPU 1214C |
Kích thước vật lý (mm) |
90 x 100 x 75 |
110 x 100 x 75 |
Bộ nhớ người dùng |
Bộ nhớ làm việc |
25 kB |
50 kB |
Bộ nhớ nạp |
1 MB |
2 MB |
Bộ nhớ giữ lại |
2 kB |
2 kB |
I/O tích hợp cục bộ |
Kiểu số |
6 ngõ vào / 4 ngõ ra |
8 ngõ vào / 6 ngõ ra |
14 ngõ vào / 10 ngõ ra |
Kiểu tương tự |
2 ngõ ra |
2 ngõ ra |
2 ngõ ra |
Kích thước ảnh tiến trình |
1024 byte ngõ vào (I) và 1024 byte ngõ ra (Q) |
Bộ nhớ bit (M) |
4096 byte |
8192 byte |
Độ mở rộng các module tín hiệu |
Không |
2 |
8 |
Bảng tín hiệu |
1 |
Các module truyền thông |
3 (mở rộng về bên trái) |
Các bộ đếm tốc độ cao |
3 |
4 |
6 |
Đơn pha |
3 tại 100 kHz |
3 tại 100 kHz
1 tại 30 kHz
|
3 tại 100 kHz
3 tại 30 kHz
|
Vuông pha |
3 tại 80 kHz |
3 tại 80 kHz
1 tại 20 kHz
|
3 tại 80 kHz
3 tại 20 kHz
|
Các ngõ ra xung |
2 |
Thẻ nhớ |
Thẻ nhớ SIMATIC (tùy chọn) |
Thời gian lưu giữ đồng hồ thời gian thực |
Thông thường 10 ngày / ít nhất 6 ngày tại 400C |
PROFINET |
1 cổng truyền thông Ethernet |
Tốc độ thực thi tính toán thực |
18 μs/lệnh |
Tốc độ thực thi Boolean |
0,1 μs/lệnh |
Các loại module lắp đặt thêm
Module |
Chỉ ngõ vào |
Chỉ ngõ ra |
Kết hợp In/Out |
Module tín hiệu (SM) |
Kiểu số |
8 x DC In |
8 x DC Out
8 x Relay Out |
8 x DC In / 8 x DC Out
8 x DC In / 8 x Relay Out |
16 x DC In |
16 x DC Out
16 x Relay Out |
16 x DC In / 16 x DC Out
16 x DC In / 16 x Relay Out |
Kiểu tương tự |
4 x Analog In
8 x Analog In |
2 x Analog In
4 x Analog In |
4 x Analog In / 2 x Analog Out |
Bảng tín hiệu (SB) |
Kiểu số |
_ |
_ |
2 x DC In / 2 x DC Out |
Kiểu tương tự |
_ |
1 x Analog In |
_ |
Module truyền thông (CM)
RS485
RS232 |
Nổi bật tính năng
- Cổng truyền thông Profinet (Ethernet) được tích hợp sẵn:
Dùng để kết nối máy tính, với màn hình HMI hay truyền thông PLC-PLC
Dùng kết nối với các thiết bị khác có hỗ trợ chuẩn Ethernet mở
Đầu nối RJ45 với tính năng tự động chuyển đổi đấu chéo
Tốc độ truyền 10/100 Mbits/s
Hỗ trợ 16 kết nối ethernet
TCP/IP, ISO on TCP, và S7 protocol
- Các tính năng về đo lường, điều khiển vị trí, điều khiển quá trình:
6 bộ đếm tốc độ cao (high speed counter) dùng cho các ứng dụng đếm và đo lường, trong đó có 3 bộ đếm 100kHz và 3 bộ đếm 30kHz
2 ngõ ra PTO 100kHz để điều khiển tốc độ và vị trí động cơ bước hay bộ lái servo (servo drive)
Ngõ ra điều rộng xung PWM, điều khiển tốc độ động cơ, vị trí valve, hay điều khiển nhiệt độ…
16 bộ điều khiển PID với tính năng tự động xác định thông số điểu khiển (auto-tune functionality)
Mở rộng tín hiệu vào/ra bằng board tín hiệu mở rộng (signal board), gắn trực tiếp phía trước CPU, giúp mở rộng tín hiệu vào/ra mà không thay đổi kích thước hệ điều khiển
Mỗi CPU có thể kết nối tối đa 8 module mở rộng tín hiệu vào/ra.
Ngõ vào analog 0-10V được tích hợp trên CPU
3 module truyền thông có thể kết nối vào CPU mở rộng khả năng truyền thông, vd module RS232 hay RS485
Card nhớ SIMATIC, dùng khi cần rộng bộ nhớ cho CPU, copy chương trình ứng dụng hay khi cập nhật firmware
Chẩn đoán lỗi online / offline
Giao tiếp
S7-1200 hỗ trợ kết nối Profibus và kết nối PTP (point to point).
Giao tiếp PROFINET với:
-
- Các thiết bị lập trình
- Thiết bị HMI
- Các bộ điều khiển SIMATIC khác
Hỗ trợ các giao thức kết nối:
-
- TCP/IP
- SIO-on-TCP
- Giao tiếp với S7