Biến tần SCHNIEDER 11KW 3P 380V ATV610D11N4

Công suất: 11KW

Điện áp vào: 3P 380-460 VAC 50/60Hz

Điện áp ra: 3P 0-460VAC

0 đ
Số lượng
  • Mô tả sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo hành
  • Tài liệu
  • Biến tần 3P 380VAC
    Công suất 11KW 
    Nhiệt độ làm việc: -15...+60 °C/+5...+140 °F
    Nhiệt độ lưu trữ: -40...+70 °C /-104...+158 °F
    Độ cao làm việc: 0...1,000 m
    Cấp bảo vệ vỏ máy:
    _ IP 20 phần thân biến tần
    _ IP 40 mặt trên của biến tần
    _ IP 65 cho màn hình biến tần
    Quản lý năng lượng hiệu quả: giảm 30% năng lượng tiêu thụ
    Đạt chứng nhận CE
    Tần số ngõ ra khi điều khiển động cơ không đồng bộ là từ 0.1 ... 500 Hz
    Biến tần Altivar Easy 610 có 2 chế độ vận hành.
    _ Tải nhẹ - Normal duty (ND): chế độ chuyên dụng cho các ứng dụng yêu cầu quá tải thấp (quá tải 110% trong 60 s hay 120% trong 20 s) với động cơ công suất nhỏ hơn hoặc bằng công suất biến tần
    _ Tải nặng - Heavy duty (HD): chế độ chuyên dụng cho các ứng dụng yêu cầu quá tảI cao (quá tải 150% trong 60 s) vớI động cơ công suất nhỏ hơn công suất biến tần 1 cấp
    Tích hợp sẵn cuộn kháng đầu vào giúp giảm sóng hài
    Biến tần được tích hợp sẵn 2 cổng truyền thông modbus để điểu khiển và kết nối với màn hình rời
    Màn hình điều khiển tích hợp sẵn

     

  • TÀI LIỆU :

    CATALOG BIẾN TẦN SCHNEIDER ATV610U15N4

    HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SCHNEIDER ATV610U15N4 TIẾNG ANH

    HƯỚNG DẪN CHỌN MÃ SẢN PHẨM :

    THÔNG SỐ KĨ THUẬT

    ATV610U15N4  
    Hãng sản xuất Schneider
    Xuất xứ China
    Công suất Tải nhẹ: 1.5kW (2 hp)
    Tải nặng: 0.75kW (1 hp)
    Nguồn cấp
    (sai số nguồn cấp cho phép)
    3 pha 380...415 V
    (- 15...10 %) 50~60 [Hz] (±5%)
    Dòng điện định mức Tải nhẹ: 4A
    Tải nặng: 2.2A
    Ứng dụng ATV610U15N4 Schneider - Nước và xử lý nước thải: Bơm nước cấp, Bơm tăng áp, bơm đẩy, bơm gió rửa lọc
    - Dầu khí: bơm tuần hoàn,bơm thoát nước, bơm chuyển dầu
    - Điều khiển quy trình và máy móc: hệ thống quạt làm mát, bơm tuần hoàn, quạt làm mát, quạt hút, máy nén, băng tải
    - Quản lý tòa nhà: quạt, bơm tuần hoàn
    Khả năng quá tải - Quá tải 110% trong 60s hay 120% trong 20s với chế độ tải nhẹ
    - Quá tải 150% trong 60s với chế độ tải nặng
    Truyền thông Tích hợp sẵn 2 cổng truyền thông modbus để điều khiển và kết nối với màn hình rời
    Thiết bị mở rộng - Màn hình điều khiển nâng cao: VW3A1111 (0.2kg)
    Bộ kít lắp đặt màn hình: VW3A1112 (IP65)
    Cáp kết nối bộ kít và biến tần: VW3A1104R10 (Dài 1m), VW3A1104R30 (Dài 3m) VW3A1104R50 (Dài 5m), VW3A1104R100 (Dài 10m)
    Mô đun mở rộng I/O: VW3A3203
    Mô đun mở rộng relay: VW3A3204
    Mô-đun truyền thông PROFIBUS DP V1: VW3A3607 (0.14 kg)
    Tính năng khác - Tích hợp: Cuộn kháng DC đầu vào giúp giảm sóng hài.
    - Tích hợp bộ lọc nhiễu điện từ đáp ứng tiêu chuẩn EMCIEC/EN 61800-3, edition 2, category C3 trong môi trường 1 hoặc 2, và đáp ứng chuẩn European EMC
    Cấp bảo vệ IP 20 phần thân biến tần
    IP 40 mặt trên của biến tần
    IP 65 cho màn hình biến tần
    Nhiệt độ vận hành - Nhiệt độ làm việc: Khi lắp đặt trong tủ: lắp đơn hay lắp kế nhau: -15...+60 °C/+5...+140 °F,giảm công suất từ 45...60 °C/113...140 °F
    - Nhiệt độ lưu trữ: -40...+70 °C /-104...+158 °F
    Kích thước
    (W x H x D) mm
    - 145 x 297 x 203
    - 145 x 350 x 203 (Bao gồm EMC plate)
    Trọng lượng  ( kg) 2.4

     

    SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI

    KÍCH THƯỚC

  •     CÀI ĐẶT CÁC THÔNG SÔ CƠ BẢN:
             1. Cài đặt thời gian tăng tốc, giảm tốc:
    Main Menu  Simply Start  Acceleration= Thời gian tăng tốc (s)  Deceleration= Thời gian giảm tốc (s)

             2. Nhập thông số động cơ và Auto Tune:
    Main Menu  Complete setting  Motor parameters

    Basic frequency: loại động cơ = 50 (IEC) hoặc 60 (NEMA)  Thường cài 50
    Nominal motor power: Công suất động cơ (kW)
    Nom motor voltage: Điện áp định mức động cơ (V)
    Nom motor current: Dòng định mức động cơ (A)
    Nominal motor freq: Tần số định mức động cơ (Hz)
    Nominal motor speed: Tốc độ định mức động cơ (rpm)
    Auto tuning  Apply auto tuning
             3. Chọn luật điều khiển:
    Main Menu  Complete setting  Motor parameter  Motor control type

    U/F VC Standard: Luật U/F.
    U/F VC 5pts.
    U/F VC Quad: Luật dành cho bơm quạt.
    U/F VC Energy Sav.
             4. Cài đặt dòng bảo vệ quá tải:
    Main Menu  Simply start  Motor Th Current = Dòng bảo vệ quá tải (A) ( chỉnh = dòng định mức động cơ )

             5. Chức năng bắt tốc độ khi mất nguồn:
    Main Menu  Complete setting  Error warning handling  Catch on the fly   Catch on fly = Yes

     CÀI ĐẶT PHƯƠNG THỨC ĐIỀU KHIỂN BIẾN TẦN:
             1. Khôi phục mặc định nhà sản xuất:
    Main Menu  File management  Factory Setting  Parameter Group List = All

    Go to factory Setting  OK
    Complete setting  Error warning handle  input phase loss = Ignore
             2. Điều khiển bằng nút nhấn trên màn hình:
    Main Menu  Complete setting  Command and reference.

    Ref Freq  Config = [Ref.Freq – Rmt.Term]
    Mặc định: Điều khiển và tham chiếu kết hợp.

    Vd:

    Tham chiếu (Fr1) = AI1  Điều khiển (Cmd) = Terminal.
    Tham chiếu (Fr1) = AI2  Điều khiển (Cmd) = Terminal.
    Tham chiếu (Fr1) = HMI  Điều khiển (Cmd) = HMI.
    Control mode = Not Separate
             3. Cài đặt 1 chân tín hiệu chuyển đổi giữa 2 phương thức điều khiển:
    Chọn chân LI3 là chân tín hiệu chuyển.

    Main Menu  Complete setting  Command and reference.

    Ref Freq 1 Config = AI1.
    Ref Freq 2 Config = [Ref.Freq- Rmt.Term].
    Freq Switch Assign = DI3
    Control mode = Not Separate
             4. Cài đặt tín hiệu chuyển đổi giữa 2 kênh tham chiếu:
    Main Menu  Complete setting  Command and reference

    Ref Freq 1 Config = AI1
    Ref Freq 2 Config = HMI
    Freq Switch Assign = DI3
    Cmd channel 1 = Cmd channel 2 = Terminal
    Control mode = Separate
        CÀI ĐẶT ĐỘNG CƠ:
             1. Cài đặt tần số tối đa:
    Ngưỡng tần số tối đa cho phép: Max frequency

    Giới hạn tần số tối đa: High speed

    VD: Tần số tối đa cho phép = 80 và giới hạn tần số tối đa = 60

    Main Menu  Complete setting  Motor parameter  Max frequency = 80
    Simply Start  High Speed  = 60
             2. Chọn phương thức dừng động cơ:
    -         Dừng theo thời gian giảm tốc (DEC): Ramp Stop

    -         Dừng tự do ( theo quán tính ): Freewheel

    VD: cài đặt động cơ dừng tự do.

    Main Menu  Complete setting  generic function  stop configuration  type of stop = Freewheel
             3. Cài đặt động cơ chạy theo nhiều cấp tốc độ:
    Các chân kích tín hiệu: PS2, PS4, PS8, PS16

    Kích các chân tín hiệu theo bảng, biến tần sẽ chạy theo tốc độ tương ứng SP2,..,SP16.

    VD:

    Chân LI3 ứng PS2, LI4 ứng với PS4. Tốc độ SP2= 20Hz, SP3= 10Hz, SP4= 25Hz.

    -         LI4= 0 – LI3= 0: 50Hz                    LI4=1 – LI3= 0: 10Hz

    -         LI4= 0 – LI3= 1: 20Hz                    LI4=1 – LI3= 1: 25Hz

    Main Menu  Complete setting  Generic function  Preset Speed

    2 preset freq = DI3
    4 preset freq = DI4
    Preset speed 2 (SP2) = 20 Hz
    Preset speed 3 (SP3) = 10Hz
    Preset speed 4 (SP4) = 25Hz
             4. Cài đặt chức năng điều khiển PID:
    VD: Tín hiệu hồi tiếp đưa về AI1, mức đặt (reference) là 50%  biến tần thay đổi tốc độ động cơ để đảm bảo mức phản hồi luôn bằng mức đặt = 50% (hồi tiếp <50% thì biến tần chạy nhanh, hồi tiếp > 50% thì biến tần giảm tốc hoặc dừng hẳn).

    Cài đặt: Main Menu  Complete Setting   Generic function   PID controller

    -         Feedback  Type of control = Pressure ( điều khiển áp suất )

    PID feedback = AI1 ( tín hiệu cảm biến đưa về AI1 )
    Min PID feedback = 0 bar ( khai báo dãy đo của cảm biến là 0-10bar )
    Max PID feedback = 10 bar ( khai báo dãy đo của cảm biến là 0-10bar )
    -         Reference  Intern PID ref = Yes

    Min PID ref = 0 bar
    Max PID ref = 10 bar
    Internal PID ref = 5 bar ( cài mức áp là 5 bar )
             5. Chức năng Sleep/Wake up ( bổ trợ khi dùng PID ):
    Khi đạt được mức đặt (mức cao), biến tần không dừng hẳn mà chạy ở tốc độ thấp. Sau thời gian đặt trước, biến tần sẽ dừng.

    Biến tần khởi động lại khi mức hồi tiếp xuống thấp hơn mức đặt (mức thấp).

    VD: Cài đặt chức năng Ngủ ở 30Hz sau 20s, Thức khi phản hồi <10%

    Cài đặt: Main Menu  Complete Setting  Generic function  Sleep – Wakeup

    -         Sleep menu  Sleep detect mode= speed

    Sleep min speed= 30Hz ( tốc độ ngủ bơm )

    Sleep delay= 20s ( thời gian chờ trước khi ngủ bơm )

    -         Wake up menu  wake up mode= Feedback

    -         Wake up pressure level= 1 bar ( mức áp chạy lại )

     

  • Bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

    Hỗ trợ kĩ thuật tận tâm trọn đời.

  • Dữ liệu đang được cập nhật!

Sản phẩm cùng chuyên mục

Màn hình kéo dài cho SC3/SA3/SE3/SF3 PU301

Màn hình kéo dài cho SC3/SA3/SE3/SF3 PU301

Mã sản phẩm: PU301
971,000 đ
Bộ nguồn AC/DC Schneider 24V, 1.5A, 35W , ABL2REM24015K

Bộ nguồn AC/DC Schneider 24V, 1.5A, 35W , ABL2REM24015K

Mã sản phẩm: ABL2REM24015K
362,500 đ
Bộ nguồn AC/DC Schneider 24V, 2.2A, 50W , ABL2REM24020K

Bộ nguồn AC/DC Schneider 24V, 2.2A, 50W , ABL2REM24020K

Mã sản phẩm: ABL2REM24020K
389,840 đ
Bộ nguồn AC/DC Schneider 24V, 4.5A, 100W , ABL2REM24045K

Bộ nguồn AC/DC Schneider 24V, 4.5A, 100W , ABL2REM24045K

Mã sản phẩm: ABL2REM24045K
526,240 đ

Sản phẩm đã xem

Biến tần SCHNIEDER  11KW 3P 380V  ATV610D11N4

Biến tần SCHNIEDER 11KW 3P 380V ATV610D11N4

Mã sản phẩm: ATV610D11N4
0 đ