Biến tần SCHNIEDER 0,37kW 3P 380V ATV310H037N4E

Công suất: 0.37kW

Điện áp vào: 3P 380-460 VAC 50/60Hz

Điện áp ra: 3P 0-460VAC

0 đ
Số lượng
  • Mô tả sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo hành
  • Tài liệu
  • AltivarTM Easy 310 là bộ biến tần 3 pha điện áp 380 ... 460V điều khiển động cơ
    không đồng bộ công suất 0.37 kW/0.5 HP đến 11 kW/15 HP.
    Bộ biến tần được thiết kế theo tiêu chí Plug&play, có kích thước nhỏ gọn, thiết kế
    bền, dễ dàng lắp đặt, kèm theo các chức năng giúp nó đặc biệt thích hợp cho các
    ứng dụng máy công nghiệp và một số máy dân dụng (consumer machine).
    Bộ biến tần là một giải pháp đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí cho những nhà chế
    tạo máy (OEMs).
    Altivar Easy 310 được phát triển với chất lượng đảm bảo: các linh kiện sử dụng
    có tuổi thọ đến 10 năm

     

    Ứng dụng:

    Biến tần Altivar Easy 310 có các chức năng phù hợp cho các ứng dụng thông dụng như:

    - Máy dệt.

    - Máy công cụ.

    - Máy gia công gỗ.

    - Xử lý vật liệu.

    - Máy đóng gói và máy in.

    - Máy gia công gốm.

    Bảo hành: 18 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    Chứng từ: CO, CQ, hóa đơn VAT

    Công suất: 0.37Kw

    Điện áp vào: 3P 380-460VAC 50/60Hz, điện áp ra: 3P 0-460VAC

    Input: 

    • 4 đầu vào logic(LI1 - LI4)
    • 1 đầu vào tương tự( AI1)

    Oput: 

    • 1 đầu ra tương tư (AO1)
    • 1 relay đầu ra:
      + RA1-RC1: NO
      + RB1-RC1: NC
    • Ngõ ra logic: LO1
    • RS485 2 dây: A, B

    Dải tần số đầu ra: 0-400Hz

     Phương pháp điều khiển: V/F, Vector vòng hở

     Tích hợp sẵn bộ hãm

     Chức năng bảo vệ:  quá tải, thấp tải

    Truyền thông: RS485, Modbus

    Loại động cơ: Không đồng bộ

    Nhiệt độ môi trường:   

    • -10 ~ +50 độ C
    • -10 ~ +40 độ C nếu lắp đặt gần nhau

    Độ ẩm môi trường: Nhỏ hơn 90%Rh

    Nhiệt độ lưu trữ: -20 ~ +65 độ C

    Môi trường xung quanh: Trong nhà, không có không khí ăn mòn, không có bột, khí dễ cháy

    Cấp bảo vệ: IP20

  • TÀI LIỆU :

    CATALOG BIẾN TẦN SCHNEIDER DÒNG ATV310 TIẾNG VIỆT

    HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CƠ BẢN BIẾN TẦN SCHNEIDER DÒNG ATV310 TIẾNG ANH

    HƯỚNG DẪN CHỌN MÃ SẢN PHẨM :

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    Ứng dụng của biến tần Schneider ATV310

    Tải thường: Bơm, quạt,

    Tải nặng: băng chuyền, máy đóng gói, máy in, xử lý vật liệu

    Nguồn cấp

    3 pha 380V, 3 pha 460V, (− 15% tới +10% ) 50-60Hz (± 5%)

    Công suất

    0.37-11kW

    Dòng điện

    2.5- 40A

    Dải tần số

    -400 - 400Hz

    Mô men khởi động

    170%-200% tùy theo phương pháp điều khiển

    Khả năng quá tải

    Nguồn cung bộ chiết áp: 5V(± 5%)DC 10mA, bảo vệ quá tải và ngắn mạch

    Nguồn cung logic :24V(± 20%) 100mA, bảo vệ quá tải và ngắn mạch

    Phương pháp điều khiển

    Điều khiển động cơ không đồng bộ,V/F control, vecto cảm biến.

    Phanh hãm

    Lên đến 150% mô-men xoắn mô-tơ với điện trở hãm ở quán tính cao.

    Lên đến 70% mô-men xoắn mà không cần điện trở hãm.

    Ngõ vào

    Ngõ vào analog, ngõ vào digital

    Ngõ ra

    Ngõ ra analog, ngõ ra digital

    Chức năng bảo vệ

    Ngăn cản mất pha đầu vào ba pha

    Bảo vệ động cơ nhiệt thông qua biến tần bằng cách tính toán liên tục I²t

    Cung cấp dòng trên điện áp .

    Cung cấp dòng dưới điện áp .

    Quá dòng giữa các pha đầu ra và nối đất.

    Bảo vệ quá nóng.

    Bảo vệ ngắn mạch giữa các pha động cơ

    Chức năng chính

    Có khả năng điều khiển sensorless

    Chuyển tiếp trạng thái, mở khóa

    Điều hướng phát hiện nhiệt

    Phát hiện nhiệt động cơ

    Tích hợp sẵn bộ điều khiển PID

    Cung cấp nhiều tính năng giúp thiết lập và vận hành biến tần dễ dàng như: chế độ tự chỉnh auto-tuning

    Truyền thông

    Modbus loại kết nối RJ45, 2 dây RS485, khung truyền RTU

    Thiết bị mở rộng

    HMI, Card điều khiển động cơ, Card ứng dụng

    Cấp bảo vệ

    IP41(phía trên), IP20 (không có tấm phía trên)


     

    SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI

    KÍCH THƯỚC

  • HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT CƠ BẢN BIẾN TẦN SCHNEIDER DÒNG ATV310

    I. CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN
    Các bước cần thực hiện :
    1/ Trả về mặc định nhà máy
    2/ Nhập thông số động cơ, làm auto tune
    3/ Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo loại tải                             
    4/ Cài đặt các thông số làm việc
    5/ Cài đặt các rơ-le báo hiệu trạng thái biến tần
    6/ Cài đặt ngõ ra analog báo trạng thái biến tần

    1/ Trả về mặc định nhà máy (factory setting)

    • COnF/ 102 = 64 (2s)

    2/ Nhập các thông số động cơ và làm auto tune (nếu động cơ có nhãn)

    Vào menu Motor Control cài đặt:
    • Loại động cơ (50Hz hay 60Hz)
    • Công suất định mức
    • Điện áp định mức
    • Dòng định mức
    • Tần số định mức
    • Tốc độ định mức
    • Cosphi (tùy loại biến tần)

    • COnF/ FULL/ 300-/
    • 301 =loại động cơ = 50  •302=C.suất đ/mức đ/cơ  •304 = Điện áp đ/mức đ/cơ
    • 305 =dòng đ/mức đ/cơ  •306= Tần số đ/mức đ/cơ  •307 = Tốc độ đ/mức đ/cơ
    è 318 = 01 -> 02 (làm tuning)

     

    3/ Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo tải

    • COnF/FULL/ 300-/ 309 = 00 (luật vector), 03 (luật U/f), 06 (luật bơm quạt)

    Tải nặng:
    • Dùng luật vector (phải nhập thông số
    động cơ)
    • Hoặc dùng luật U/f với U0 (nếu không có
    thông số động cơ)

    Tải nhẹ (bơm, quạt)
    • Dùng luật cho bơm quạt
    • Hoặc dùng luật energy saving

    4/ Cài đặt các thông số làm việc

    Vào menu Setting cài đặt:
    • Dòng bảo vệ quá tải
    • Thời gian tăng tốc giảm tốc
    • Hạn chế tốc độ cao, hạn chế tốc độ
    thấp

    Cài đặt dòng bảo vệ quá tải
    • COnF/ FULL/ 600-/ 604/ 604.0 = dòng định mức động cơ

    Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC), thời gian giảm tốc (DEC)
    • COnF/ 501.0 (ACC), 501.1 (DEC)

    Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP), giới hạn tốc độ thấp (LSP)
    • COnF/ 512.0 (HSP), 512.2 (LSP)

    5/ Cài đặt relay báo trạng thái biến tần
    • Relay 1 (R1A-R1B-R1C) báo lỗi (relay đóng vào khi không có lỗi, mở ra khi có lỗi)
    • Relay 2 (R2A-R2C) báo chạy dừng
    • COnF/ Full / 200/ 205 = 01,
    / 206 / 206.0 = 02

    6/ Cài đặt ngõ ra analog báo trạng thái biến tần
    Cài đặt AO1 báo tốc độ chạy, xuất ra từ 0-10VDC
    • COnF/ Full / 200/ 216/ 216.0= 130 (báo tốc độ chạy)/ 216.1 = 10V (xuất ra 0- 10V)

    Chức năng bắt tốc độ động cơ – Catch on the fly

    • Thường sử dụng cho ứng dụng quạt

    • COnF/ Full / 600/ 603 = 1

    II. THAY ĐỔI CÁCH ĐIỀU KHIỂN BIẾN TẦN
    Mục đích:
    • Biến tần cần 2 lệnh để điều khiển: lệnh chạy dừng (command) và tham chiếu tốc độ (reference)
    • Ta có thể thay đổi cách ra các lệnh này tùy theo ứng dụng mong muốn
    • Thường dùng khi tủ biến tần có chế độ Auto – Manual

    1/ Điều khiển biến tần bằng nút nhấn trên màn hình biến tần

    • COnF/ 401 = 183 à Đặt tốc độ vào Ref / 403 = 0-100%

    2/ Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 cách điều khiển

    • COnF/ FULL/ 400-/ 401 = 01, 408 = L3H, 409 = 183

    3/ Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 kênh tham chiếu

    • COnF/ FULL/ 400-/ 401 = 01, 408 = L3H, 409 = 183

    III. CÀI ĐẶT CÁC CHỨC NĂNG CỦA BIẾN TẦN
    Mục đích:
    • Bên cạnh chức năng điều khiển tốc độ động cơ, biến tần có tích hợp các chức năng hỗ trợ điều khiển
    tùy theo ứng dụng
    • Cài đặt các chức năng này vào menu Application Funtion (Fun)

    Các chức năng thông dụng:
    • Chạy tốc độ cao hơn 50Hz
    • Chọn cách dừng động cơ
    • Chạy theo các cấp tốc độ (preset speed)
    • Chức năng điều khiển PID
    • Chức năng Sleep – Wakeup

    1/ Chạy động cơ với tốc độ cao hơn 50Hz

    • Cài lại ngưỡng tốc độ tối đa cho phép: Max frequency / tFr / 308 / FH
    • Cài lại ngưỡng giới hạn tốc độ tối đa: High speed / HSP / 512.2 / UL

    2/ Chọn cách dừng cho động cơ

    Biến tần có thể điều khiển động cơ
    • Dừng theo thời gian giảm tốc (DEC): Ramp Stop
    • Dừng tự do: Freewheel

    • COnF/ FULL/ 502-/ 502.0 = 00 (ramp Stop) / 02 (freewheel)


     

     

  • Bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

    Hỗ trợ kĩ thuật tận tâm trọn đời.

  • Dữ liệu đang được cập nhật!

Sản phẩm cùng chuyên mục

Màn hình kéo dài cho SC3/SA3/SE3/SF3 PU301

Màn hình kéo dài cho SC3/SA3/SE3/SF3 PU301

Mã sản phẩm: PU301
971,000 đ
Bộ nguồn AC/DC Schneider 24V, 1.5A, 35W , ABL2REM24015K

Bộ nguồn AC/DC Schneider 24V, 1.5A, 35W , ABL2REM24015K

Mã sản phẩm: ABL2REM24015K
362,500 đ
Bộ nguồn AC/DC Schneider 24V, 2.2A, 50W , ABL2REM24020K

Bộ nguồn AC/DC Schneider 24V, 2.2A, 50W , ABL2REM24020K

Mã sản phẩm: ABL2REM24020K
389,840 đ
Bộ nguồn AC/DC Schneider 24V, 4.5A, 100W , ABL2REM24045K

Bộ nguồn AC/DC Schneider 24V, 4.5A, 100W , ABL2REM24045K

Mã sản phẩm: ABL2REM24045K
526,240 đ

Sản phẩm đã xem

Biến tần SCHNIEDER 0,37kW 3P 380V ATV310H037N4E

Biến tần SCHNIEDER 0,37kW 3P 380V ATV310H037N4E

Mã sản phẩm: ATV310H037N4E
0 đ